Đọc nhanh: 裱墙纸用黏合剂 (biểu tường chỉ dụng niêm hợp tễ). Ý nghĩa là: Chất dính dùng cho giấy dán tường.
裱墙纸用黏合剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chất dính dùng cho giấy dán tường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裱墙纸用黏合剂
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 解毒剂 一种 药物 复合 剂 , 以前 用于 解毒
- "Độc tố giải độc là một hợp chất thuốc được sử dụng trước đây để giải độc."
- 他 用 砖块 镇住 了 纸堆
- Anh ấy đã đè đống giấy xuống bằng gạch.
- 他 在 裱糊 墙纸
- Anh ấy đang dán giấy tường.
- 颜料 溶解 液 , 展色剂 用以 稀释 颜料 至 合适 浓度 的 稀释液
- Dung dịch hòa tan chất màu, chất pha màu được sử dụng để làm loãng chất màu đến nồng độ phù hợp.
- 房子 是 活动 的 。 墙 是 用纸 糊 的
- Ngôi nhà đang hoạt động. Bức tường được làm bằng giấy
- 宣纸 适合 用来 写 书法
- Giấy Tuyên thích hợp để viết thư pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
合›
墙›
用›
纸›
裱›
黏›