Đọc nhanh: 墙头 (tường đầu). Ý nghĩa là: mái tường; chóp tường, tường bao quanh (thấp, ngắn). Ví dụ : - 舍友就像墙头草一样,哪边好那边倒。 Bạn cũng thật ba phải , chỗ nào tốt thì chạy theo đó. - 他小翼翼地爬上墙头 Anh ta trèo lên tường với đôi cánh nhỏ. - 墙头冒出一个人头来。 đầu tường nhô ra một đầu người.
墙头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mái tường; chóp tường
(墙头儿) 墙的上部或顶端
- 舍友 就 像 墙头草 一样 , 哪边 好 那边 倒
- Bạn cũng thật ba phải , chỗ nào tốt thì chạy theo đó
- 他 小 翼翼 地 爬 上 墙头
- Anh ta trèo lên tường với đôi cánh nhỏ
- 墙头 冒 出 一个 人头 来
- đầu tường nhô ra một đầu người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tường bao quanh (thấp, ngắn)
矮而短的围墙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墙头
- 用 两根 木头 来 戗 住 这 堵墙
- dùng hai cây gỗ để chống bức tường này.
- 墙上 的 钉子 出头 了
- Cây đinh trên tường nhô ra ngoài.
- 墙上 有 一块 砖头 突出
- Trên tường có một viên gạch lồi ra.
- 这 面墙 是 石头 的
- Bức tường này làm bằng đá.
- 他 小 翼翼 地 爬 上 墙头
- Anh ta trèo lên tường với đôi cánh nhỏ
- 舍友 就 像 墙头草 一样 , 哪边 好 那边 倒
- Bạn cũng thật ba phải , chỗ nào tốt thì chạy theo đó
- 墙上 嵌 着 彩色 石头
- Trên tường được gắn những hòn đá màu.
- 天 麻麻黑 了 , 村头 一带 灰色 的 砖墙 逐渐 模糊起来
- trời vừa tối, bức tường xám ở ngoài đầu thôn cũng mờ dần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墙›
头›