Đọc nhanh: 墙上电插头 (tường thượng điện sáp đầu). Ý nghĩa là: ổ cắm tường (Đồ đạc trong nhà).
墙上电插头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ổ cắm tường (Đồ đạc trong nhà)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墙上电插头
- 把 插头 插上
- Cắm phích cắm vào.
- 录音机 的 插头 没 插 上
- Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.
- 墙上 有 五个 插座
- Trên tường có năm ổ cắm điện.
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 墙上 的 钉子 出头 了
- Cây đinh trên tường nhô ra ngoài.
- 墙上 有 一块 砖头 突出
- Trên tường có một viên gạch lồi ra.
- 他 小 翼翼 地 爬 上 墙头
- Anh ta trèo lên tường với đôi cánh nhỏ
- 墙上 嵌 着 彩色 石头
- Trên tường được gắn những hòn đá màu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
墙›
头›
插›
电›