Đọc nhanh: 墙头诗 (tường đầu thi). Ý nghĩa là: thơ cổ động; thơ đề trên tường.
墙头诗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thơ cổ động; thơ đề trên tường
发表在街头墙上或印成传单散发的诗歌,内容多半反映当前的现实问题见〖街头诗〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墙头诗
- 墙上 有 一块 砖头 突出
- Trên tường có một viên gạch lồi ra.
- 这 面墙 是 石头 的
- Bức tường này làm bằng đá.
- 他 小 翼翼 地 爬 上 墙头
- Anh ta trèo lên tường với đôi cánh nhỏ
- 这首 诗 实在 难译 , 他 还是 硬着头皮 译 下去
- bài thơ này thực sự khó dịch, nhưng anh ấy vẫn kiên trì dịch tiếp.
- 舍友 就 像 墙头草 一样 , 哪边 好 那边 倒
- Bạn cũng thật ba phải , chỗ nào tốt thì chạy theo đó
- 墙上 嵌 着 彩色 石头
- Trên tường được gắn những hòn đá màu.
- 革命先烈 抛头颅 , 洒热血 , 谱写 下 可歌可泣 的 壮丽 诗篇
- những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.
- 天 麻麻黑 了 , 村头 一带 灰色 的 砖墙 逐渐 模糊起来
- trời vừa tối, bức tường xám ở ngoài đầu thôn cũng mờ dần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墙›
头›
诗›