Đọc nhanh: 墙布 (tường bố). Ý nghĩa là: Vải dán tường.
墙布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vải dán tường
墙布又称“壁布”。裱糊墙面的织物。用棉布为底布,并在底布上施以印花或轧纹浮雕,也有以大提花织成。所用纹样多为几何图形和花卉图案。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墙布
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 画 布展 于 墙壁 上
- Vải vẽ được trải ra trên tường.
- 上 好 的 细布
- vải tốt nhất.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 古老 城墙 上 布满 青苔
- Tường thành cổ đầy rêu phong.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 墙上 挂 着 一块 大幅 白布
- Trên tường treo một tấm vải trắng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墙›
布›