Đọc nhanh: 墓葬群 (mộ táng quần). Ý nghĩa là: khu phức hợp chôn cất (khảo cổ học).
墓葬群 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khu phức hợp chôn cất (khảo cổ học)
burial complex (archaeology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墓葬群
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 现在 我 无法 被 安葬 在 犹太 墓园 里 了
- Bây giờ tôi không thể được chôn cất trong một nghĩa trang Do Thái!
- 墓葬群
- khu mộ; nhóm mộ.
- 那些 死去 的 战士 被 埋葬 在 坟墓 里
- Những chiến sĩ đã khuất được chôn cất trong mộ.
- 一群 屎壳郎 在 忙碌
- Một đàn bọ hung đang bận rộn.
- 他 的 遗体 被 运回 , 埋葬 在 一个 公墓 里
- Xác của anh ấy được chuyển về và chôn cất tại một nghĩa trang.
- 他 的 遗体 埋葬 在 教堂 的 墓地 里
- Mộ của anh ta được chôn cất tại nghĩa địa của nhà thờ.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墓›
群›
葬›