Đọc nhanh: 古墓葬群 (cổ mộ táng quần). Ý nghĩa là: (khảo cổ học) khu phức hợp chôn cất.
古墓葬群 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (khảo cổ học) khu phức hợp chôn cất
(archeology) burial complex
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古墓葬群
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 墓葬群
- khu mộ; nhóm mộ.
- 殉葬 习俗 古已有之
- Tục tuẫn táng có từ thời cổ đại.
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 那些 死去 的 战士 被 埋葬 在 坟墓 里
- Những chiến sĩ đã khuất được chôn cất trong mộ.
- 他 的 遗体 被 运回 , 埋葬 在 一个 公墓 里
- Xác của anh ấy được chuyển về và chôn cất tại một nghĩa trang.
- 他 的 遗体 埋葬 在 教堂 的 墓地 里
- Mộ của anh ta được chôn cất tại nghĩa địa của nhà thờ.
- 这个 群岛 自古 就是 越南 的 领土
- quần đảo này từ xưa đến nay thuộc lãnh thổ Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
墓›
群›
葬›