Đọc nhanh: 填充用草 (điền sung dụng thảo). Ý nghĩa là: Cỏ để nhồi độn.
填充用草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cỏ để nhồi độn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填充用草
- 你 用 的 香草 越 多 , 沙司 的 味道 就 越 刺鼻
- Bạn dùng càng nhiều thảo mộc thì nước sốt sẽ càng hăng mũi.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 填充题
- đề điền vào chỗ trống.
- 填充 作用
- tác dụng bổ sung
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 她 用 棉花 填充 了 自制 的 枕头
- Cô ấy dùng bông để nhồi chiếc gối tự làm của mình.
- 他们 用 工具 粪除 杂草
- Họ dùng công cụ để dọn sạch cỏ dại.
- 如果 本身 就 没有 学会 游泳 , 那么 紧紧 抓 着 稻草 有 什么 用 呢
- Nếu bạn không học bơi thì việc giữ chặt phao có ích gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
填›
用›
草›