Đọc nhanh: 韧皮 (nhận bì). Ý nghĩa là: Lớp dác của thân cây.
韧皮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lớp dác của thân cây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韧皮
- 人 老 了 , 皮肤 就 变得 干巴 了
- người già, da dẻ khô hết.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 筠皮 坚韧 不易 折
- Vỏ tre cứng cáp không dễ gãy.
- 他 买 了 个 皮 套子
- Anh ấy mua một chiếc bao da.
- 看 皮肤 韧带 和 软骨 上 参差不齐 的 锯齿 和 卷边
- Hãy xem các dây chằng da và sụn có bị lởm chởm như thế nào không?
- 他 专治 皮肤病
- Anh ấy chuyên trị bệnh ngoài da.
- 他 不 小心 蹭 破 了 皮
- Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.
- 他 从小 就 特别 皮
- Anh ấy từ nhỏ đã bướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皮›
韧›