Đọc nhanh: 塑胶爆炸物 (tố giao bạo tạc vật). Ý nghĩa là: chất nổ dẻo.
塑胶爆炸物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chất nổ dẻo
plastic explosive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑胶爆炸物
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 引爆 了 一颗 炸弹
- làm nổ một quả bom.
- 工厂 发生 了 爆炸
- Nhà máy đã xảy ra vụ nổ.
- 当 炸弹 在 咖啡店 爆炸 时
- Khi quả bom nổ ở quán cà phê
- 反而 十倍 得 增加 了 爆炸 效果
- Tăng vụ nổ lên gấp 10 lần.
- 像是 汽车 炸弹 爆炸 之后 的 样子
- Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.
- 火药 易 爆炸 的 混合物 , 如 弹药
- Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.
- 模子 一种 框架 或 模型 在 其 周围 或 在 其 上 某物 被 塑造 或 成形
- Một cái khuôn hoặc mô hình được sử dụng để tạo hình hoặc định hình một cái gì đó xung quanh hoặc trên nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塑›
炸›
爆›
物›
胶›