Đọc nhanh: 堰塞湖 (yển tắc hồ). Ý nghĩa là: hồ bị đập, hồ được hình thành bởi vết trượt đất hoặc dòng dung nham.
堰塞湖 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hồ bị đập
dammed lake
✪ 2. hồ được hình thành bởi vết trượt đất hoặc dòng dung nham
lake formed by landslip or lava flow
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堰塞湖
- 五湖四海
- ngũ hồ tứ hải.
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 交通堵塞 , 因而 我们 迟到 了
- Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
- 交通 因为 大雪 闭塞 了
- Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.
- 东西 太多 了 不能 再塞 了
- Nhiều đồ quá rồi không thể nhét vào thêm nữa.
- 五大湖 之中 哪 一个 是
- Ngũ đại hồ nằm ở vị trí nào
- 我 已 把 范围 缩小 到 西 马萨诸塞州 的 七个 湖
- Tôi đã thu hẹp nó xuống còn bảy hồ ở phía tây Massachusetts.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堰›
塞›
湖›