Đọc nhanh: 塌棵菜 (tháp khỏa thái). Ý nghĩa là: Brassica narinosa (mù tạt nói rộng), Bắp cải dẹt Trung Quốc.
塌棵菜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Brassica narinosa (mù tạt nói rộng)
Brassica narinosa (broadbeaked mustard)
✪ 2. Bắp cải dẹt Trung Quốc
Chinese flat cabbage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塌棵菜
- 拣 棵儿 大 的 菜拔
- chọn rau to mà nhổ.
- 一棵 黄豆
- Một hạt đậu nành.
- 临街 有 三棵 柳树
- đối diện có ba cây liễu.
- 这棵 菜 足 有 十斤
- Cây rau này phải tới mười cân.
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 我 买 了 两棵 菠菜
- Tôi đã mua hai cây rau chân vịt.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 为了 健康 , 你 必须 多 吃 蔬菜
- Vì sức khỏe, bạn phải ăn nhiều rau xanh vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塌›
棵›
菜›