Đọc nhanh: 基层法院 (cơ tằng pháp viện). Ý nghĩa là: toà án nhân dân cấp huyện.
基层法院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toà án nhân dân cấp huyện
基层法院,是指县级、不设区的市级、市辖区设置的法院。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基层法院
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 基层 的 工作 非常 重要
- Công việc ở cấp cơ sở rất quan trọng.
- 中级 人民法院
- toà án nhân dân trung cấp
- 去 上 法学院
- Đi học luật.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 他 向 法院 递交 了 诉状
- Anh ta đã nộp đơn kiện lên tòa án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
层›
法›
院›