Đọc nhanh: 上层 (thượng tằng). Ý nghĩa là: thượng tầng; tầng lớp trên; cấp trên; bậc trên. Ví dụ : - 上层领导。 lãnh đạo cấp trên.
上层 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thượng tầng; tầng lớp trên; cấp trên; bậc trên
上面的一层或几层 (多指机构、组织、阶层)
- 上层 领导
- lãnh đạo cấp trên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上层
- 书上 落 了 一层 灰
- Trên sách có một lớp bụi.
- 上层 领导
- lãnh đạo cấp trên.
- 墙上 涂 了 一层 漆
- Tường được phủ một lớp sơn.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 各个 分行 能 在 微观 层次 上 对 市场 战略 进行 某种 控制
- Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.
- 右手 边儿 还 差 两层 砖 , 先 找平 了 再 一起 往上 砌
- bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.
- 供应链 中 更 上层 的 人
- Một người nào đó xa hơn trong chuỗi cung ứng.
- 但 这个 阵列 模型 让 我们 更上一层楼
- Nhưng mảng này đưa chúng ta đến gần hơn một bước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
层›