Đọc nhanh: 城市环境 (thành thị hoàn cảnh). Ý nghĩa là: Môi trường đô thị.
城市环境 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Môi trường đô thị
城市环境: 是指影响城市人类活动的各种自然的或人工的外部条件的总和。这里的城市环境主要是指城市的物理环境,其组成可分为自然环境和人工环境两部分。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城市环境
- 这个 城市 依山傍水 , 环境 很 好
- Thành phố này tựa núi kề sông, môi trường rất tốt.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 东边 的 城市 非常 繁华
- Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 我们 的 学校 坐落 在 环境 幽静 的 市郊
- trường chúng tôi nằm ở vùng ngoại ô yên tĩnh.
- 他 也 说不上 是 乡 多间 美 呢 , 还是 城市 美
- anh ấycũng không thể nói được nông thôn đẹp hay là thành phố đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
境›
市›
环›