Đọc nhanh: 城市信用社 (thành thị tín dụng xã). Ý nghĩa là: hợp tác xã tín dụng thành phố (Ngân hàng).
城市信用社 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp tác xã tín dụng thành phố (Ngân hàng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城市信用社
- 他们 从 城市 搬 徙 到 农村
- Họ di dời từ thành phố về nông thôn.
- 公路 特指 连结 城市 、 县镇 的 公用 道路
- Đường cao tốc đặc biệt chỉ đường công cộng nối liền các thành phố và huyện xã.
- 他 从 信用社 借 了 款
- Anh ấy đã vay tiền từ hợp tác xã tín dụng.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 城市 中 形成 了 新 社区
- Trong thành phố đã hình thành các khu dân cư mới.
- 城市化 是 社会 发展 的 主流
- Đô thị hóa là xu hướng phát triển của xã hội.
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
- 贵市 史密斯 公司 希望 与 本 公司 开展 交易 , 指定 贵处 为 信用 出 证人
- Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
城›
市›
用›
社›