Đọc nhanh: 信用合作社 (tín dụng hợp tá xã). Ý nghĩa là: hợp tác xã tín dụng.
信用合作社 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp tác xã tín dụng
劳动人民或居民联合起来经营信贷业务的组织,通过储蓄、借贷调剂资金,解决社员生活和生产上的困难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信用合作社
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 瓣膜 有 开合 作用
- Van có chức năng mở và đóng.
- 光合作用
- tác dụng quang hợp
- 水渠 得 穿过 别的 合作社 的 土地
- Kênh nước phải đi qua đất của hợp tác xã khác.
- 他 从 信用社 借 了 款
- Anh ấy đã vay tiền từ hợp tác xã tín dụng.
- 合作 的 前提 是 相互信任
- Điều kiện tiên quyết của hợp tác là sự tin tưởng lẫn nhau.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
- 这次 合作 我们 可以 用 微信 支付 吗 ?
- Chúng tôi có thể sử dụng WeChat để thanh toán cho lần hợp tác này không
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
信›
合›
用›
社›