Đọc nhanh: 安石榴 (an thạch lựu). Ý nghĩa là: cây lựu.
安石榴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây lựu
落叶灌木或小乔木,叶子长圆形,花红色,白色或黄色果实球形,内有很多种子,种子的外种皮多汁,可以吃根皮和树皮可以做驱除蛔虫和绦虫的药物也叫石榴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安石榴
- 奶奶 的 石榴树 结了果
- Cây lựu của bà đã ra quả.
- 安如磐石
- vững như bàn thạch.
- 王安石 变法 , 推行 新政
- biến pháp Vương An Thạch
- 石榴树 在 花园里
- Cây lựu ở trong vườn.
- 他 爸爸 买 很多 石榴
- Bố anh ấy mua rất nhiều quả lựu.
- 石榴 果实 营养 丰富
- Quả lựu giàu dinh dưỡng.
- 石榴 果实 可以 做 果汁
- Quả lựu có thể làm nước ép.
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
榴›
石›