Đọc nhanh: 鞋用弓型支垫 (hài dụng cung hình chi điếm). Ý nghĩa là: miếng đệm hình vòm dùng cho đồ đi chân.
鞋用弓型支垫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miếng đệm hình vòm dùng cho đồ đi chân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋用弓型支垫
- 他 用 弓箭 猎取 了 一只 鹿
- Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 古代 用弓 丈量土地
- Thời xưa sử dụng cung để đo đất.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 他 用 两手支 着 头
- Anh ấy dùng hai tay chống cằm.
- 他 用 夹子 夹住 了 支笔
- Anh ấy dùng kẹp để kẹp chặt cây bút.
- 他们 采用 新型 建筑材料
- Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
型›
垫›
弓›
支›
用›
鞋›