Đọc nhanh: 垫底儿 (điếm để nhi). Ý nghĩa là: lót; đệm, ăn đỡ đói; ăn lót dạ; lót lòng, căn bản; cơ sở. Ví dụ : - 鱼缸里是用细沙垫底儿的。 trong chậu cá lót một ít cát mịn.. - 你先吃点东西垫垫底儿,等客人来齐了再吃。 anh ăn lót dạ một chút, đợi khách đến chúng ta cùng ăn.. - 有了你以前的工作垫底儿,今后我的工作就好开展了。 có căn bản làm việc của anh trước đây, công việc của tôi sau này càng dễ triển khai.
垫底儿 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lót; đệm
在底部放上别的东西
- 鱼缸 里 是 用 细沙 垫底儿 的
- trong chậu cá lót một ít cát mịn.
✪ 2. ăn đỡ đói; ăn lót dạ; lót lòng
先少吃点东西以暂时解饿
- 你 先吃点 东西 垫 垫底儿 , 等 客人 来齐 了 再 吃
- anh ăn lót dạ một chút, đợi khách đến chúng ta cùng ăn.
✪ 3. căn bản; cơ sở
比喻做基础
- 有 了 你 以前 的 工作 垫底儿 , 今后 我 的 工作 就 好 开展 了
- có căn bản làm việc của anh trước đây, công việc của tôi sau này càng dễ triển khai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垫底儿
- 他家 真是 家底儿 厚
- Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 你 先吃点 东西 垫 垫底儿 , 等 客人 来齐 了 再 吃
- anh ăn lót dạ một chút, đợi khách đến chúng ta cùng ăn.
- 鱼缸 里 是 用 细沙 垫底儿 的
- trong chậu cá lót một ít cát mịn.
- 刨根儿 问 底儿
- hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.
- 作文 先要 打个 草 底儿
- làm văn trước hết phải viết nháp
- 他 到底 来 不来 , 还 没有 准儿
- rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.
- 有 了 你 以前 的 工作 垫底儿 , 今后 我 的 工作 就 好 开展 了
- có căn bản làm việc của anh trước đây, công việc của tôi sau này càng dễ triển khai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
垫›
底›