Đọc nhanh: 海绵垫子 (hải miên điếm tử). Ý nghĩa là: Đệm mút.
海绵垫子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đệm mút
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海绵垫子
- 我用 海绵 擦 桌子
- Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.
- 小 猫扑 在 垫子 上面
- Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 他 买 了 一铺 新 垫子
- Anh ấy mua một cái đệm mới.
- 我刚 买 一个 新 垫子
- Tôi vừa mua một cái đệm mới.
- 垫子 只是 象征性 的
- Chiếc đệm chỉ mang ý nghĩa tượng trưng.
- 他们 的 房子 濒海
- Nhà của họ sát biển.
- 海绵 像 一个 小盘子
- Hải miên giống như một cái đĩa nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垫›
子›
海›
绵›