Đọc nhanh: 垫上 (điếm thượng). Ý nghĩa là: để trả tiền cho ai đó.
垫上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để trả tiền cho ai đó
to pay for sb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垫上
- 垫 上 个 垫子
- lót một cái đệm
- 把 桌子 搭 起来 在 下面 垫 上 几块 砖
- nhấc cái bàn lên kê ở dưới mấy cục gạch.
- 我 先 给 你 垫 上 钱
- Tôi sẽ ứng tiền trước cho bạn.
- 我先 暂时 给 你 垫 上
- Tôi tạm thời ứng tiền cho bạn trước.
- 他 躺 在 床垫 上 睡着 了
- Anh ấy nằm trên đệm và ngủ thiếp đi.
- 这笔 钱 今天 我 先 垫 上
- Số tiền này hôm nay tôi ứng trước.
- 这 是 我 在 门 垫 上 找到 的
- Tôi tìm thấy cái này trên thảm chùi chân.
- 你 如果 一时 手头不便 , 我 可以 先垫 上
- nếu anh lỡ có kẹt tiền, tôi có thể ứng trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
垫›