垫上 diànshàng
volume volume

Từ hán việt: 【điếm thượng】

Đọc nhanh: 垫上 (điếm thượng). Ý nghĩa là: để trả tiền cho ai đó.

Ý Nghĩa của "垫上" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

垫上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để trả tiền cho ai đó

to pay for sb

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垫上

  • volume volume

    - diàn shàng 垫子 diànzi

    - lót một cái đệm

  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi 起来 qǐlai zài 下面 xiàmiàn diàn shàng 几块 jǐkuài zhuān

    - nhấc cái bàn lên kê ở dưới mấy cục gạch.

  • volume volume

    - xiān gěi diàn shàng qián

    - Tôi sẽ ứng tiền trước cho bạn.

  • volume volume

    - 我先 wǒxiān 暂时 zànshí gěi diàn shàng

    - Tôi tạm thời ứng tiền cho bạn trước.

  • volume volume

    - tǎng zài 床垫 chuángdiàn shàng 睡着 shuìzháo le

    - Anh ấy nằm trên đệm và ngủ thiếp đi.

  • volume volume

    - 这笔 zhèbǐ qián 今天 jīntiān xiān diàn shàng

    - Số tiền này hôm nay tôi ứng trước.

  • volume volume

    - zhè shì zài mén diàn shàng 找到 zhǎodào de

    - Tôi tìm thấy cái này trên thảm chùi chân.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 一时 yīshí 手头不便 shǒutóubùbiàn 可以 kěyǐ 先垫 xiāndiàn shàng

    - nếu anh lỡ có kẹt tiền, tôi có thể ứng trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:一丨一ノフ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIG (手戈土)
    • Bảng mã:U+57AB
    • Tần suất sử dụng:Cao