Đọc nhanh: 城管 (thành quản). Ý nghĩa là: quản lý thành phố (viết tắt cho 城市管理行政執法局 | 城市管理行政执法局), nhân viên thực thi pháp luật của chính quyền địa phương.
城管 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quản lý thành phố (viết tắt cho 城市管理行政執法局 | 城市管理行政执法局)
city management (abbr. for 城市管理行政執法局|城市管理行政执法局 [ChéngshìGuǎnlǐXing2zhèngZhi2fǎjú])
✪ 2. nhân viên thực thi pháp luật của chính quyền địa phương
local government bylaw enforcement officer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城管
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 黑管
- kèn cla-ri-nét
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 不好 管换
- có hư cho đổi
- 我 有 雪城 大学 的 工商管理 硕士学位
- Tôi có bằng MBA của Syracuse.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 京东 是 国内 专业 的 黄蜡 管 绝缘 套管 网上 购物 商城
- Kinh Đông là trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về vỏ bọc cách nhiệt đường ống bằng sáp màu vàng ở Trung Quốc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
管›