Đọc nhanh: 垂老 (thuỳ lão). Ý nghĩa là: sắp già; gần già.
垂老 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp già; gần già
年将至老
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂老
- 老人 生命垂危
- Người gia tính mạng nguy kịch.
- 垂暮之年 ( 老年 )
- tuổi xế chiều.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 一位 老朋友
- Đó là một người bạn cũ.
- 老师 垂询 我 的 学习 情况
- Giáo viên hỏi thăm tình hình học tập của tôi.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垂›
老›