Đọc nhanh: 不同频道 (bất đồng tần đạo). Ý nghĩa là: Không cùng tần số. Ví dụ : - 我从来没有与不同频道的人根本无交流和交往 Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.
不同频道 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không cùng tần số
- 我 从来 没有 与 不同 频道 的 人 根本 无 交流 和 交往
- Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不同频道
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 反复 听到 同样 的 抱怨 , 你 难道 不烦 吗 ?
- Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?
- 经理 是否 同意 , 我 不 知道
- Sếp có đồng ý hay không, tôi không biết.
- 这里 有 三个 不同 的 味道
- Có ba hương vị khác nhau ở đây.
- 我 从来 没有 与 不同 频道 的 人 根本 无 交流 和 交往
- Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.
- 我们 通过 不同 渠道 收集 信息
- Chúng tôi thu thập thông tin thông qua các kênh khác nhau.
- 起初 我 不 同意 他 这种 做法 , 后来 才 觉得 他 这样 做 是 有 道理 的
- Lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
同›
道›
频›