Đọc nhanh: 坚定性 (kiên định tính). Ý nghĩa là: sự vững chắc, sự kiên định.
坚定性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự vững chắc
firmness
✪ 2. sự kiên định
steadfastness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚定性
- 人民 坚定 地 跟着 共产党 走
- nhân dân kiên quyết đi theo đảng cộng sản.
- 果断 , 决断 性格 或 行动 的 坚定 ; 坚决
- Quả đoán, quyết đoán là tính cách hoặc hành động kiên định; kiên quyết.
- 他 对 自己 的 目标 非常 坚定
- Anh ấy rất kiên định với mục tiêu của mình.
- 你 一定 要 坚持到底
- Cậu nhất định phải kiên trì tới cùng.
- 他 有 坚定 的 立场
- Anh ấy có lập trường kiên định.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 他们 的 支持 坚定 了 他 的 信念
- Sự ủng hộ của họ đã làm vững niềm tin của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坚›
定›
性›