Đọc nhanh: 坑骗 (khanh phiến). Ý nghĩa là: lừa; lừa gạt; lừa đảo; gạt; gian lận (dùng thủ đoạn lừa gạt làm tổn hại đến người khác). Ví dụ : - 有的小贩漫天要价,坑骗外地游客。 Có những người buôn bán hét giá trên trời, lừa gạt khách từ nơi khác đến.
坑骗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lừa; lừa gạt; lừa đảo; gạt; gian lận (dùng thủ đoạn lừa gạt làm tổn hại đến người khác)
用欺骗的手段使 人受到损害
- 有 的 小贩 漫天要价 , 坑骗 外地 游客
- Có những người buôn bán hét giá trên trời, lừa gạt khách từ nơi khác đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坑骗
- 骗局
- Bẫy lừa người.
- 他 因 诈骗 被 警方 逮捕
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì lừa đảo.
- 他 堑 了 一个 坑
- Anh ấy đã đào một cái hố.
- 有 的 小贩 漫天要价 , 坑骗 外地 游客
- Có những người buôn bán hét giá trên trời, lừa gạt khách từ nơi khác đến.
- 他 因 被 误认 而 惨遭 坑杀
- Anh ấy vì bị nhận nhầm mà bị chôn sống.
- 他俩 串 起来 骗人
- Hai bọn họ thông đồng đi lừa người khác.
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
- 他 在 东部 实施 的 庞氏 骗局 被 识破 了
- Một Đề án Ponzi mà anh ta đang chạy về phía đông đã phát nổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坑›
骗›