Đọc nhanh: 坑子 (khanh tử). Ý nghĩa là: hố; lỗ; hang; vũng; chỗ trũng. Ví dụ : - 水坑子。 hố nước.
坑子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hố; lỗ; hang; vũng; chỗ trũng
坑
- 水坑 子
- hố nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坑子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 水坑 子
- hố nước.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 坑道 里 用 柱子 支撑 着
- Trong đường hầm dùng cột để chống.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坑›
子›