Đọc nhanh: 纵火人 (tung hoả nhân). Ý nghĩa là: Kể cố ý gây hoả hoạn.
纵火人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kể cố ý gây hoả hoạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵火人
- 人们 奠 火灾 逝者
- Người ta cúng tế người mất trong hỏa hoạn.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 他 一个 人 吃 了 一顿 火锅
- Mình anh ta đánh chén hết một nồi lẩu.
- 他 的 绘画 技巧 炉火纯青 , 人们 极为 钦佩
- Kỹ thuật vẽ của anh ấy rất tuyệt, mọi người rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 冒 着 敌人 的 炮火 前进
- Bất chấp pháo đạn của quân thù tiến lên phía trước.
- 他 的 放纵 行为 让 人 很 担忧
- Hành vi buông thả của anh ấy khiến người khác lo lắng.
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
火›
纵›