Đọc nhanh: 坐标系 (toạ tiêu hệ). Ý nghĩa là: hệ tọa độ (hình học), hệ toạ độ.
坐标系 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hệ tọa độ (hình học)
coordinate system (geometry)
✪ 2. hệ toạ độ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐标系
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 不要 在 墙上 涂写 标语
- không được viết biểu ngữ lung tung lên tường.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 两人 的 关系 很深
- Quan hệ của hai người họ rất thắm thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
标›
系›