Đọc nhanh: 坐位 (toạ vị). Ý nghĩa là: chỗ ngồi, ghế ngồi. Ví dụ : - 票已经卖完,一个坐位也没有了。 vé đã bán hết rồi, một chỗ ngồi cũng không còn.. - 搬个坐位儿来。 khiêng một cái ghế lại.
坐位 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ ngồi
供人坐的地方 (多用于公共场所)
- 票 已经 卖完 , 一个 坐位 也 没有 了
- vé đã bán hết rồi, một chỗ ngồi cũng không còn.
✪ 2. ghế ngồi
(坐位儿) 指椅子、凳子等可以坐的东西
- 搬个 坐位 儿来
- khiêng một cái ghế lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐位
- 搬个 坐位 儿来
- khiêng một cái ghế lại.
- 他 坐在 池 的 位置
- Anh ấy ngồi ở vị trí tiền sảnh.
- 列位 请 坐
- mời quý vị an toạ.
- 各位 嘉宾 请 坐 这边
- Các vị khách quý xin hãy ngồi bên này.
- 现在 他 坐 上 了 局长 的 位置
- Hiện tại thì anh ta đã ngồi lên cái ghế cục trưởng rồi.
- 那个 座位 有人 坐 了
- Chỗ đó có người ngồi rồi.
- 票 已经 卖完 , 一个 坐位 也 没有 了
- vé đã bán hết rồi, một chỗ ngồi cũng không còn.
- 这里 还有 空 坐位
- Ở đây vẫn còn chỗ ngồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
坐›