坐位 zuòwèi
volume volume

Từ hán việt: 【toạ vị】

Đọc nhanh: 坐位 (toạ vị). Ý nghĩa là: chỗ ngồi, ghế ngồi. Ví dụ : - 票已经卖完一个坐位也没有了。 vé đã bán hết rồi, một chỗ ngồi cũng không còn.. - 搬个坐位儿来。 khiêng một cái ghế lại.

Ý Nghĩa của "坐位" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

坐位 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chỗ ngồi

供人坐的地方 (多用于公共场所)

Ví dụ:
  • volume volume

    - piào 已经 yǐjīng 卖完 màiwán 一个 yígè 坐位 zuòwèi 没有 méiyǒu le

    - vé đã bán hết rồi, một chỗ ngồi cũng không còn.

✪ 2. ghế ngồi

(坐位儿) 指椅子、凳子等可以坐的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 搬个 bāngè 坐位 zuòwèi 儿来 érlái

    - khiêng một cái ghế lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐位

  • volume volume

    - 搬个 bāngè 坐位 zuòwèi 儿来 érlái

    - khiêng một cái ghế lại.

  • volume volume

    - 坐在 zuòzài chí de 位置 wèizhi

    - Anh ấy ngồi ở vị trí tiền sảnh.

  • volume volume

    - 列位 lièwèi qǐng zuò

    - mời quý vị an toạ.

  • volume volume

    - 各位 gèwèi 嘉宾 jiābīn qǐng zuò 这边 zhèbiān

    - Các vị khách quý xin hãy ngồi bên này.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài zuò shàng le 局长 júzhǎng de 位置 wèizhi

    - Hiện tại thì anh ta đã ngồi lên cái ghế cục trưởng rồi.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 座位 zuòwèi 有人 yǒurén zuò le

    - Chỗ đó có người ngồi rồi.

  • volume volume

    - piào 已经 yǐjīng 卖完 màiwán 一个 yígè 坐位 zuòwèi 没有 méiyǒu le

    - vé đã bán hết rồi, một chỗ ngồi cũng không còn.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 还有 háiyǒu kōng 坐位 zuòwèi

    - Ở đây vẫn còn chỗ ngồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toạ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOG (人人土)
    • Bảng mã:U+5750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao