Đọc nhanh: 坎肩 (khảm kiên). Ý nghĩa là: áo trấn thủ; áo ngoài cộc tay (thường chỉ áo len, áo bông cộc tay).
坎肩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áo trấn thủ; áo ngoài cộc tay (thường chỉ áo len, áo bông cộc tay)
不带袖子的上衣 (多指 夹的,棉的,毛线织的)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坎肩
- 妈妈 在 吊皮 坎肩
- Mẹ đang chần chiếc áo gile da.
- 骈肩 ( 肩 挨肩 , 形容 人多 )
- vai chen vai (có rất nhiều người)
- 你 应 肩 职责
- Bạn nên gánh trách nhiệm.
- 他 肩负重任
- Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.
- 他 高高的 个子 , 宽宽的 肩膀
- Anh ấy cao và có bờ vai rộng.
- 他 轻轻 柔着 她 的 肩膀 安慰 她
- Anh ấy nhẹ nhàng xoa vai cô ấy để an ủi.
- 何怕 前途 多 坎坷
- Sao sợ con đường phía trước đầy gập ghềnh.
- 他 的 一生 坎坷 多磨
- Cuộc đời anh ấy lận đận, thăng trầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坎›
肩›