Đọc nhanh: 坎帕拉 (khảm phách lạp). Ý nghĩa là: Cam-pa-la; Kampala (thủ đô U-gan-đa).
✪ 1. Cam-pa-la; Kampala (thủ đô U-gan-đa)
乌干达首都及最大城市,位于该国南部维多利亚湖上该市在1890年建立的一座城堡周围发展起来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坎帕拉
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坎›
帕›
拉›