Đọc nhanh: 坏帐 (hoại trướng). Ý nghĩa là: Nợ khó đòi, nợ xấu.
坏帐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nợ khó đòi, nợ xấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏帐
- 不能 光听 颂杨 , 好话 坏话 都 要 听
- không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 不要 上 坏人 的 当
- Đừng sa vào bẫy của người xấu.
- 不要 沾染 坏 习气
- không nên tiêm nhiễm thói xấu.
- 下雨 前 , 请 将 帐篷 的 绳索 放松
- Trước khi mưa, vui lòng thả lỏng dây thừng của cái lều.
- 把 你 冻坏 了 , 我 怎么 向 你 哥 交帐
- để bạn chết rét thì tôi làm sao ăn nói với anh của bạn đây.
- 魑魅魍魉 ( 指 各种各样 的 坏人 )
- ma vương quỷ sứ; đồ đầu trâu mặt ngựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
帐›