Đọc nhanh: 坎坎舞 (khảm khảm vũ). Ý nghĩa là: Điệu can can.
坎坎舞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điệu can can
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坎坎舞
- 光荣 之路常 坎坷
- Con đường vinh quang thường trắc trở.
- 半世 坎坷
- nửa đời lận đận.
- 坎 在 八卦 中 代表 水
- Khảm trong bát quái đại diện cho nước.
- 多年 的 坎坷 经历 熔炼 出 坚强 的 意志
- Bao năm tháng thăng trầm đã rèn giũa ý chí kiên cường.
- 何怕 前途 多 坎坷
- Sao sợ con đường phía trước đầy gập ghềnh.
- 我 收到 路易斯 · 坎宁 正式 的 工作 要约
- Tôi đã nhận được lời mời làm việc chính thức từ Louis Canning.
- 他 的 一生 坎坷 多磨
- Cuộc đời anh ấy lận đận, thăng trầm.
- 地上 有 许多 小坎
- Trên mặt đất có rất nhiều hố nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坎›
舞›