Đọc nhanh: 地面零点 (địa diện linh điểm). Ý nghĩa là: Ground Zero (đề cập đến địa điểm của Trung tâm Thương mại Thế giới bị phá hủy trong cuộc tấn công ngày 9-11-2001), mặt đất không.
地面零点 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ground Zero (đề cập đến địa điểm của Trung tâm Thương mại Thế giới bị phá hủy trong cuộc tấn công ngày 9-11-2001)
Ground Zero (refers to the site of the World Trade Center destroyed in 9-11-2001 attack)
✪ 2. mặt đất không
ground zero
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地面零点
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 两层 冰 覆盖 地面
- Hai lớp băng phủ trên mặt đất.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 交货 地点 在 哪儿 ?
- Địa điểm giao hàng ở đâu?
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
- 草丛 间 零零星星 地 点缀着 一些 小花
- trong bụi cỏ lác đác điểm vài bông hoa nhỏ.
- 面试 地点 在 公司 大厅
- Địa điểm phỏng vấn ở sảnh công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
点›
零›
面›