Đọc nhanh: 高气压区 (cao khí áp khu). Ý nghĩa là: vùng khí áp cao.
高气压区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vùng khí áp cao
气压比周围高的地区高气压区内空气往往下沉,天气多晴朗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高气压区
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 公司 面临 高 成本 压力
- Công ty đối mặt với áp lực chi phí cao.
- 他们 以 气势 压倒 对手
- Họ áp đảo đối thủ bằng khí thế.
- 涡轮 由 高压 燃气 驱动 旋转
- Tuabin được dẫn động quay bằng khí áp suất cao
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
压›
气›
高›