Đọc nhanh: 低气压 (đê khí áp). Ý nghĩa là: áp suất thấp.
低气压 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áp suất thấp
校正常大气压低的气压
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低气压
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 压不住 心头 的 火气
- không nén nổi bực tức trong lòng.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 气 压低 , 憋 得 人 透不过气 来
- khí áp thấp, ngột ngạt không chịu nổi
- 真空 般 状态 压强 明显 比 大气压 强低 得 多 的 空间
- Không gian có trạng thái áp suất giảm rõ rệt so với áp suất khí quyển, giống như trong trạng thái hút chân không.
- 他们 以 气势 压倒 对手
- Họ áp đảo đối thủ bằng khí thế.
- 我们 对 社会风气 低俗 化 表示 担忧
- Chúng tôi lo lắng về sự thô tục hóa nền văn hóa của chúng tôi.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
压›
气›