Đọc nhanh: 地名 (địa danh). Ý nghĩa là: địa danh.
地名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa danh
地方 (如城市或城镇) 的名称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地名
- 令狐 是 古 地名
- Linh Hồ là địa danh cổ.
- 名词 可以 是 人 或 地方
- Danh từ có thể là người hoặc địa điểm.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 你 知道 这个 地方 的 名称 吗 ?
- Bạn có biết tên của nơi này không?
- 含 阝 的 字 多 与 城镇 、 地名 相关
- Chữ Hán chứa “阝”hầu hết liên quan đến tên các thị trấn và địa điểm.
- 世界闻名 的 筑 地 鱼市
- Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.
- 她 核对 了 姓名 和 地址
- Cô ấy đã kiểm tra lại tên và địa chỉ.
- 事件 让 他 的 名声 扫地
- Vụ việc đã làm mất danh tiếng của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
地›