Đọc nhanh: 地球磁场 (địa cầu từ trường). Ý nghĩa là: từ trường của trái đất.
地球磁场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ trường của trái đất
earth's magnetic field
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地球磁场
- 你 喜欢 草地 球场 还是 硬地 球场 ?
- Bạn thích sân cỏ hay sân cứng?
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 足球场 是 踢足球 的 地方
- Sân bóng đá là nơi đá bóng.
- 他 敏捷地 躲开 了 球
- Anh ấy né bóng một cách nhanh nhẹn.
- 他们 在场 地上 搭 了 帐篷
- Họ đã dựng lều trên sân bãi đó.
- 他们 平等 地 竞争 市场
- Họ cạnh tranh bình đẳng trên thị trường.
- 在 足球比赛 中 , 半场 线 将 场地 分成 两 部分
- Trong trận đấu bóng đá, đường chia đôi sân phân chia sân chơi thành hai phần.
- 他 的 打法 特别 适合 在 泥 地球 场上 进行
- Lối chơi của anh ấy rất phù hợp với việc thi đấu trên sân đất nện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
场›
球›
磁›