Đọc nhanh: 电磁场 (điện từ trường). Ý nghĩa là: điện từ trường; trường điện từ.
电磁场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện từ trường; trường điện từ
电场和磁场的统称变化着的电场和磁场往往同时并存,并且互相转化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电磁场
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 电场 强度 影响 电荷
- Cường độ điện trường ảnh hưởng đến điện tích.
- 我 打 完 电话 就 奔 机场 了
- Tôi gọi điện thoại xong liền lao đến sân bay.
- 磁场 转动 产生 电流
- Từ trường quay tạo ra dòng điện.
- 电流 可以 产生 磁场
- Dòng điện có thể tạo ra từ trường.
- 摄影棚 内 的 场景 可以 拍 到 电影 里
- Các cảnh quay trong studio cũng có thể đưa vào trong phim ảnh.
- 去 看 朋友 , 还是 去 电影院 , 还是 去 滑冰场 , 他 一时 拿不定 主意
- đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân.
- 在 电销 中 能否 一句 话 抓住 客户 开场白 是 重中之重
- Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
电›
磁›