Đọc nhanh: 信息技术 (tín tức kĩ thuật). Ý nghĩa là: NÓ, công nghệ thông tin.
信息技术 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. NÓ
IT
✪ 2. công nghệ thông tin
information technology
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信息技术
- 科技 信息中心
- trung tâm thông tin khoa học kỹ thuật.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 他 仔细 核实 信息
- Anh ấy tỉ mỉ xác minh thông tin.
- 他们 创造 了 全新 的 技术
- Họ đã tạo ra công nghệ hoàn toàn mới.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
- 他们 用 拷 掠来 获取信息
- Họ dùng cách đánh đập để lấy thông tin.
- 通过 现代 技术 , 我们 可以 即时 通信
- Với công nghệ kĩ thuật hiện đại, chúng ta có thể giao tiếp liên lạc ngay lập tức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
息›
技›
术›