Đọc nhanh: 环境科学与工程 (hoàn cảnh khoa học dữ công trình). Ý nghĩa là: Khoa học và kĩ thuật môi trường.
环境科学与工程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoa học và kĩ thuật môi trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环境科学与工程
- 全封闭 外壳 与 抽风 系统 确保 良好 工作 环境
- Hệ thống thoát khí và vỏ hoàn toàn khép kín đảm bảo môi trường làm việc tốt.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 学校 的 石绵 拆除 工程 怎样 呢
- Còn về dự án loại bỏ amiăng tại trường học?
- 学习 环境 很 好
- Môi trường học tập rất tốt
- 理工 事实上 是 自然科学 与 工程技术 的 融合
- Khoa học và công nghệ trên thực tế là sự hợp nhất của khoa học tự nhiên và công nghệ kỹ thuật.
- 你 如果 不能 适应 这样 的 工作 环境 , 应该 另谋 发展
- Nếu không thích nghi được với môi trường làm việc như vậy thì bạn nên tìm con đường khác để phát triển.
- 环境 工程师 负责 评估 和 改善 公司 的 环境影响
- Kỹ sư môi trường chịu trách nhiệm đánh giá và cải thiện tác động môi trường của công ty.
- 他 是 一名 经验丰富 的 环境 工程师 , 致力于 环保 项目 的 开发
- Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
境›
学›
工›
环›
科›
程›