Đọc nhanh: 地儿 (địa nhi). Ý nghĩa là: chỗ ngồi; chỗ đứng; chỗ. Ví dụ : - 在那间房里腾个地儿放书柜。 trong phòng đó dành một chỗ để đặt tủ sách.. - 里边有地儿,请里边坐。 bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.
地儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ ngồi; chỗ đứng; chỗ
坐或立的地方;容纳的地方
- 在 那间 房里 腾个 地儿 放 书柜
- trong phòng đó dành một chỗ để đặt tủ sách.
- 里边 有 地儿 , 请 里边 坐
- bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地儿
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 交货 地点 在 哪儿 ?
- Địa điểm giao hàng ở đâu?
- 他 硬勒着 大伙儿 在 地里 种 烟草
- hắn ta ngoan cố, bắt ép mọi người không
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 他 原地踏步 了 一会儿
- Anh ấy dậm chân tại chỗ một lúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
地›