Đọc nhanh: 黄金地段 (hoàng kim địa đoạn). Ý nghĩa là: Vùng đất hoàng kim (vàng).
黄金地段 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vùng đất hoàng kim (vàng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄金地段
- 金 矿区 蕴藏 大量 黄金 或 金矿 的 地区
- Khu vực mỏ vàng chứa lượng lớn vàng hoặc quặng vàng.
- 墙壁 有些 地方 泛 了 黄
- Có vài nơi trên tường bị ố vàng.
- 十足 的 黄金
- vàng ròng; vàng mười.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 农民 们 忙 着 运输 金 黄橙子
- Nông dân tất bật vận chuyển cam vàng.
- 你 黄金周 打算 干什么 ?
- Bạn dự định làm gì trong tuần lễ vàng?
- 事故 多发 地段
- địa bàn thường xảy ra nhiều tai nạn.
- 他们 给 了 我 黄金 建议
- Họ đã cho tôi những lời khuyên quý báu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
段›
金›
黄›