Đọc nhanh: 署 (thự.thử). Ý nghĩa là: sở; cơ quan; trụ sở; văn phòng, ký; ký tên, bố trí; sắp xếp. Ví dụ : - 行署在这条街上。 Trụ sở hành chính nằm trên con phố này.. - 他们在公署开会。 Họ họp tại văn phòng chính phủ.. - 官署里有很多文件。 Trong cơ quan chính phủ có nhiều tài liệu.
署 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sở; cơ quan; trụ sở; văn phòng
处理公务的处所
- 行署 在 这条 街上
- Trụ sở hành chính nằm trên con phố này.
- 他们 在 公署 开会
- Họ họp tại văn phòng chính phủ.
- 官署 里 有 很多 文件
- Trong cơ quan chính phủ có nhiều tài liệu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
署 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ký; ký tên
签名; 题名
- 请 在 这里 签署 文件
- Vui lòng ký vào tài liệu ở đây.
- 我 需要 署 这些 支票
- Tôi cần ký vào những tấm séc này.
✪ 2. bố trí; sắp xếp
布置
- 她 负责 署 安排 会议
- Cô ấy chịu trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.
- 请署 好 下个月 的 行程
- Vui lòng sắp xếp lịch trình cho tháng tới.
✪ 3. đảm nhiệm; thay thế; thay quyền
署理
- 他署 经理 的 位置 时 很 忙
- Anh ấy rất bận khi thay thế vị trí của giám đốc.
- 他 署理 这份 重要 的 任务
- Anh ấy đảm nhiệm nhiệm vụ quan trọng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 署
- 她 负责 署 安排 会议
- Cô ấy chịu trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.
- 合同 的 签署 需要 甲方 确认
- Việc ký hợp đồng cần sự xác nhận của bên A.
- 合同 需要 本人 亲自 签署
- Hợp đồng cần được chính người đó ký.
- 合同 签署 错误 , 必须 作废
- Hợp đồng ký sai, phải hủy bỏ.
- 这个 文件 必须 由 经理 签署
- Tài liệu này phải được giám đốc ký tên.
- 你 不能 签署 那 份 宣誓书
- Bạn không thể ký vào bản tuyên thệ.
- 天亮 之后 , 他们 军队 的 部署 就 会 显露出来
- Sau khi trời sáng, sự triển khai của đội quân của họ sẽ được tiết lộ.
- 双方 都 已 签署 了 合作 协议
- Cả hai bên đã ký thỏa thuận hợp tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
署›