Đọc nhanh: 伏署 (phục thự). Ý nghĩa là: mùa hè nóng nực.
伏署 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùa hè nóng nực
炎热的伏天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伏署
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
- 他伏 在 暗处 观察 情况
- Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.
- 他伏 在 窗边
- Cậu ấy tựa bên cửa sổ.
- 零落 的 枪声 此起彼伏
- tiếng súng lác đác hết đợt này đến đợt khác.
- 他们 在 公署 开会
- Họ họp tại văn phòng chính phủ.
- 他 在 会议 上 签署 了 文件
- Anh ấy đã ký tài liệu trong cuộc họp.
- 他 在 法庭 上 签署 了 具结书
- Anh ấy đã ký vào bản cam kết tại tòa án.
- 他 喜欢 蜷伏 着 睡觉
- anh ấy thích nằm co ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
署›