Đọc nhanh: 公署 (công thự). Ý nghĩa là: công sở (nơi làm việc thời xưa); lỵ sở, công sảnh. Ví dụ : - 若我没有真凭实据,可否向廉政公署举报 Nếu tôi không có bằng chứng xác thực, tôi có thể báo cáo với Ủy ban độc lập chống tham nhũng không. - 专员公署。 chuyên viên công sở.
公署 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công sở (nơi làm việc thời xưa); lỵ sở
(旧时公务人员办理政事的处所) 负责处理国家某方面事务的机关
- 若 我 没有 真凭实据 可否 向 廉政公署 举报
- Nếu tôi không có bằng chứng xác thực, tôi có thể báo cáo với Ủy ban độc lập chống tham nhũng không
- 专员公署
- chuyên viên công sở.
✪ 2. công sảnh
官署、官府
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公署
- 专员公署
- chuyên viên công sở.
- 他们 在 公署 开会
- Họ họp tại văn phòng chính phủ.
- 公司 授权 他 签署 合同
- Công ty ủy quyền cho anh ấy ký hợp đồng.
- 公司 代表 签署 了 合同
- Đại diện công ty đã ký hợp đồng.
- 若 我 没有 真凭实据 可否 向 廉政公署 举报
- Nếu tôi không có bằng chứng xác thực, tôi có thể báo cáo với Ủy ban độc lập chống tham nhũng không
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
署›