Đọc nhanh: 地核 (địa hạch). Ý nghĩa là: tâm trái đất.
地核 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tâm trái đất
地球的中心部分,半径约3,470公里
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地核
- 有步骤 地 进行 审核
- Thực hiện kiểm tra theo trình tự.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 一 刬 地 残害 忠良
- một mực sát hại trung lương
- 此次 考核 仔细 地铨
- Cuộc đánh giá này được cân nhắc kỹ lưỡng.
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
- 她 核对 了 姓名 和 地址
- Cô ấy đã kiểm tra lại tên và địa chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
核›