Đọc nhanh: 地下核爆炸 (địa hạ hạch bạo tạc). Ý nghĩa là: vụ nổ hạt nhân dưới lòng đất.
地下核爆炸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vụ nổ hạt nhân dưới lòng đất
nuclear underground burst; underground nuclear explosion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地下核爆炸
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
- 他 一下 仆倒 在 地
- Anh ấy ngã sấp xuống đất.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 就 从 宇宙 大 爆炸 开始
- Tất cả bắt đầu bằng một vụ nổ lớn
- 下 地 割麦
- ra đồng gặt lúa.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
地›
核›
炸›
爆›